ww88 Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Đăng ngày:

Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất Danh mụcGói dịch vụ & GiáTra cứu văn bảnPhân tích văn bảnDịch vụ dịch thuậtDịch vụ nội dungTổng đài tư vấn />AI Luật – Trợ lý ảo Tra cứu văn bản Văn bản mớiVăn bản luật Việt NamVăn bản Tiếng AnhVăn bản UBNDCông vănVăn bản hợp nhấtTiêu chuẩn Việt NamQuy chuẩn Việt NamCông ước Hiệp địnhHiệp ước Dự thảo Tin văn bản mới Tin pháp luật Hành chínhThuế - PhíĐất đai - Nhà ởBảo hiểmCán bộ - Công chứcLao độngDân sựGiao thôngBiểu mẫuMedia LuậtLĩnh vực khác Bản tin luật Điểm tin văn bản mớiChính sách mới hàng thángVăn bản hàng tuầnBản tin hiệu lực Luật sư tư vấn Tiện ích Tra cứu giá đấtTính thuế TNCNTính BHXH 1 lầnTính lương Gross - NetTính bảo hiểm thất nghiệpGiá xăng hôm nayThuật ngữ pháp lýTra cứu diện tích tách thửaTra cứu mức lương tối thiểuTính lãi suất vay ngân hàngTính lãi suất tiết kiệm ngân hàngTính VAT onlineTính tiền chế độ thai sảnTra cứu mặt hàng không được giảm thuếBiểu thuế nhập khẩu WTOBiểu thuế ASEANTra cứu mã ngành nghề kinh doanhThông tin về dịch Covid-19 Pháp lý doanh nghiệp Thủ tục doanh nghiệpBiểu mẫuLịch pháp lýLĩnh vực văn bảnDoanh nghiệpĐất đai-Nhà ởĐầu tưThuế-Phí-Lệ phíLao động-Tiền lươngTài chính-Ngân hàngGiáo dục-Đào tạo-Dạy nghềY tế-Sức khỏeXây dựngXuất nhập khẩuAn ninh quốc giaAn ninh trật tựBảo hiểmCán bộ-Công chức-Viên chứcChính sáchChứng khoánCơ cấu tổ chứcCổ phần-Cổ phần hoáCông nghiệpCOVID-19Dân sựĐấu thầu-Cạnh tranhĐịa giới hành chínhĐiện lựcGiao thôngHải quanHàng hảiHành chínhHình sựHôn nhân gia đìnhKế toán-Kiểm toánKhiếu nại-Tố cáoKhoa học-Công nghệNgoại giaoNông nghiệp-Lâm nghiệpQuốc phòngSở hữu trí tuệTài nguyên-Môi trườngThi đua-Khen thưởng-Kỷ luậtThông tin-Truyền thôngThực phẩm-Dược phẩmThương mại-Quảng cáoTiết kiệm-Phòng, chống tham nhũng, lãng phíTư pháp-Hộ tịchVăn hóa-Thể thao-Du lịchVi phạm hành chínhXuất nhập cảnhLĩnh vực khácLiên hệ:Hỗ trợ: 0938 36 1919 - Giải đáp Pháp luật: 1900 6192LH quảng cáo: [email protected]Tải ứng dụng: Theo dõi chúng tôi trên: Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhấtTra cứu biểu thuế ASEAN mới nhấtHiệp định:Việt Nam - ASEANViệt Nam - ASEAN - Trung QuốcViệt Nam - ASEAN - Hàn QuốcViệt Nam - ASEAN - Úc - NIU DI-LÂNViệt Nam - ASEAN - Ấn ĐộViệt Nam - ASEAN - Nhật BảnViệt Nam - ASEAN - Hồng Kông - Trung QuốcChương:- [Tìm trong tất cả các chương] -Chương 1: Động vật sốngChương 2: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổChương 3: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khácChương 4: Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khácChương 5: Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khácChương 6: Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang tríChương 7: Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn đượcChương 8: Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưaChương 9: Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vịChương 10: Ngũ cốcChương 11: Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mìChương 12: Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khôChương 13: Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khácChương 14: Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khácChương 15: Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vậtChương 16: Các chế phẩm từ thịt, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, hoặc từ côn trùngChương 17: Đường và các loại kẹo đườngChương 18: Ca cao và các chế phẩm từ ca caoChương 19: Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánhChương 20: Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của câyChương 21: Các chế phẩm ăn được khácChương 22: Đồ uống, rượu và giấmChương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biếnChương 24: Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; các sản phẩm, chứa hoặc không chứa nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con ngườiChương 25: Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măngChương 26: Quặng, xỉ và troChương 27: Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chấtChương 28: Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vịChương 29: Hóa chất hữu cơChương 30: Dược PhẩmChương 31: Phân bónChương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mựcChương 33: Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinhChương 34: Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp đã được chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mChương 35: Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzymChương 36: Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khácChương 37: Vật liệu ảnh hoặc điện ảnhChương 38: Các sản phẩm hóa chất khácChương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plasticChương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao suChương 41: Da sống và da thuộcChương 42: Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật Chương 43: Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạoChương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗChương 45: Lie và các sản phẩm bằng lieChương 46: Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mâyChương 47: Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi Chương 48: Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìaChương 49: Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồChương 50: Tơ tằmChương 51: Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trênChương 52: BôngChương 53: Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấyChương 54: Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạoChương 55: Xơ sợi staple nhân tạoChương 56: Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện , thừng và cáp và các sản phẩm của chúngChương 57: Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khácChương 58: Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt tạo búi; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêuChương 59: Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệpChương 60: Các loại hàng dệt kim hoặc mócChương 61: Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc mócChương 62: Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc mócChương 63: Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụnChương 64: Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trênChương 65: Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúngChương 66: Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trênChương 67: Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc ngườiChương 68: Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tựChương 69: Đồ gốm, sứChương 70: Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinhChương 71: Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loạiChương 72: Sắt và thépChương 73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thépChương 74: Đồng và các sản phẩm bằng đồngChương 75: Niken và các sản phẩm bằng nikenChương 76: Nhôm và các sản phẩm bằng nhômChương 78: Chì và các sản phẩm bằng chìChương 79: Kẽm và các sản phẩm bằng kẽmChương 80: Thiếc và các sản phẩm bằng thiếcChương 81: Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúngChương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bảnChương 83: Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bảnChương 84: Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúngChương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trênChương 86: Đầu máy, các phương tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường tàu điện và các bộ phận của chúng; các bộ phận cố định và ghép nối đường ray đường sắt hoặc tàu điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí cácChương 87: Xe trừ phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường tàu điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúngChương 88: Phương tiện bay, tàu vũ trụ, và các bộ phận của chúngChương 89: Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổiChương 90: Dụng cụ và thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúngChương 91: Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các bộ phận của chúngChương 92: Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúngChương 93: Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúngChương 94: Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghépChương 95: Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao; các bộ phận và phụ kiện của chúngChương 96: Các mặt hàng khácChương 97: Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổNhập tên hàng hóa/Mã hàng Tìm kiếmXoá điều kiện tìm kiếmKết quả tìm kiếm: 16.652 kết quảCăn cứ pháp lý: Nghị định 126/2022/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA Quy tắc mặt hàng cụ thể2022202320242025202620271Chương 1: Động vật sống20101Ngựa, lừa, la sống.3- Ngựa:401012100- - Loại thuần chủng để nhân giống000000WO501012900- - Loại khác000000WO6010130- Lừa:701013010- - Loại thuần chủng để nhân giống000000WO801013090- - Loại khác000000WO901019000- Loại khác000000WO100102Động vật sống họ trâu bò.11- Gia súc:1201022100- - Loại thuần chủng để nhân giống000000WO13010229- - Loại khác:14- - - Gia súc đực:1501022911- - - - Bò thiến000000WO1601022919- - - - Loại khác000000WO1701022990- - - Loại khác000000WO18- Trâu:1901023100- - Loại thuần chủng để nhân giống000000WO2001023900- - Loại khác000000WO21010290- Loại khác:2201029010- - Loại thuần chủng để nhân giống000000WO2301029090- - Loại khác000000WO240103Lợn sống.2501031000- Loại thuần chủng để nhân giống000000WO26- Loại khác:2701039100- - Khối lượng dưới 50 kg000000WO2801039200- - Khối lượng từ 50 kg trở lên000000WO290104Cừu, dê sống.30010410- Cừu:3101041010- - Loại thuần chủng để nhân giống000000WO3201041090- - Loại khác000000WO33010420- Dê:3401042010- - Loại thuần chủng để nhân giống000000WO3501042090- - Loại khác000000WO360105Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.37- Loại khối lượng không quá 185 g:38010511- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:3901051110- - - Để nhân giống000000WO4001051190- - - Loại khác555555WO41010512- - Gà tây:4201051210- - - Để nhân giống000000WO4301051290- - - Loại khác000000WO44010513- - Vịt, ngan:4501051310- - - Để nhân giống000000WO4601051390- - - Loại khác000000WO47010514- - Ngỗng:4801051410- - - Để nhân giống000000WO4901051490- - - Loại khác000000WO50010515- - Gà lôi:5101051510- - - Để nhân giống000000WO5201051590- - - Loại khác000000WO53- Loại khác:54010594- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:5501059410- - - Để nhân giống , trừ gà chọi000000WO56- - - Gà chọi:5701059441- - - - Khối lượng không quá 2 kg555555WO5801059449- - - - Loại khác555555WO59- - - Loại khác:6001059491- - - - Khối lượng không quá 2 kg555555WO6101059499- - - - Loại khác555555WO62010599- - Loại khác:6301059910- - - Vịt, ngan để nhân giống000000WO6401059920- - - Vịt, ngan loại khác555555WO6501059930- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống000000WO6601059940- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác555555WO670106Động vật sống khác.68- Động vật có vú:6901061100- - Bộ động vật linh trưởng000000WO70010612- - Cá voi, cá heo chuột và cá heo ; lợn biển và cá nược ; hải cẩu, sư tử biển và hải mã :7101061210- - - Cá voi, cá heo chuột và cá heo ; lợn biển và cá nược 000000WO7201061220- - - Hải cẩu, sư tử biển và hải mã 000000WO7301061300- - Lạc đà và họ lạc đà 000000WO7401061400- - Thỏ 000000WO7501061900- - Loại khác000000WO7601062000- Loài bò sát 000000WO77- Các loại chim:7801063100- - Chim săn mồi000000WO7901063200- - Vẹt , vẹt nhỏ đuôi dài , vẹt đuôi dài và vẹt có mào)000000WO8001063300- - Đà điểu; đà điểu châu Úc 000000WO8101063900- - Loại khác000000WO82- Côn trùng:8301064100- - Các loại ong000000WO8401064900- - Loại khác000000WO8501069000- Loại khác000000WO86Chương 2: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ870201Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.8802011000- Thịt cả con và nửa con000000RVC40 hoặc CC8902012000- Thịt pha có xương khác000000RVC40 hoặc CC9002013000- Thịt lọc không xương000000RVC40 hoặc CC910202Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.9202021000- Thịt cả con và nửa con000000RVC40 hoặc CC9302022000- Thịt pha có xương khác000000RVC40 hoặc CC9402023000- Thịt lọc không xương000000RVC40 hoặc CC950203Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.96- Tươi hoặc ướp lạnh:9702031100- - Thịt cả con và nửa con000000RVC40 hoặc CC9802031200- - Thịt mông đùi , thịt vai và các mảnh của chúng, có xương000000RVC40 hoặc CC9902031900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC100- Đông lạnh:10102032100- - Thịt cả con và nửa con000000RVC40 hoặc CC10202032200- - Thịt mông đùi , thịt vai và các mảnh của chúng, có xương000000RVC40 hoặc CC10302032900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC1040204Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.10502041000- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC106- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:10702042100- - Thịt cả con và nửa con000000RVC40 hoặc CC10802042200- - Thịt pha có xương khác000000RVC40 hoặc CC10902042300- - Thịt lọc không xương000000RVC40 hoặc CC11002043000- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh000000RVC40 hoặc CC111- Thịt cừu khác, đông lạnh:11202044100- - Thịt cả con và nửa con000000RVC40 hoặc CC11302044200- - Thịt pha có xương khác000000RVC40 hoặc CC11402044300- - Thịt lọc không xương000000RVC40 hoặc CC11502045000- Thịt dê000000RVC40 hoặc CC1160206Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.11702061000- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC118- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:11902062100- - Lưỡi000000RVC40 hoặc CC12002062200- - Gan000000RVC40 hoặc CC12102062900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC12202063000- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC123- Của lợn, đông lạnh:12402064100- - Gan000000RVC40 hoặc CC12502064900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC12602068000- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC12702069000- Loại khác, đông lạnh000000RVC40 hoặc CC1280207Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.129- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:13002071100- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh555555RVC40 hoặc CC13102071200- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh555555RVC40 hoặc CC13202071300- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh555555RVC40 hoặc CC133020714- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:13402071410- - - Cánh555555RVC40 hoặc CC13502071420- - - Đùi555555RVC40 hoặc CC13602071430- - - Gan555555RVC40 hoặc CC137- - - Loại khác:13802071491- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học555555RVC40 hoặc CC13902071499- - - - Loại khác555555RVC40 hoặc CC140- Của gà tây:14102072400- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC14202072500- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh000000RVC40 hoặc CC14302072600- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC144020727- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:14502072710- - - Gan000000RVC4Q hoặc CC146- - - Loại khác:14702072791- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học000000RVC4Q hoặc CC14802072799- - - - Loại khác000000RVC4Q hoặc CC149- Của vịt, ngan:15002074100- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC15102074200- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh000000RVC40 hoặc CC15202074300- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC15302074400- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC154020745- - Loại khác, đông lạnh:15502074510- - - Gan béo000000RVC40 hoặc CC15602074590- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC157- Của ngỗng:15802075100- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC15902075200- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh000000RVC40 hoặc CC16002075300- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC16102075400- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC162020755- - Loại khác, đông lạnh:16302075510- - - Gan béo000000RVC40 hoặc CC16402075590- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC165020760- Của gà lôi:16602076010- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC16702076020- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh000000RVC40 hoặc CC16802076030- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CC16902076040- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh000000RVC40 hoặc CC1700208Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.17102081000- Của thỏ hoặc thỏ rừng000000RVC40 hoặc CC17202083000- Của bộ động vật linh trưởng000000RVC40 hoặc CC173020840- Của cá voi, cá heo chuột và cá heo ; của lợn biển và cá nược ; của hải cẩu, sư tử biển và con moóc :17402084010- - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo ; của lợn biển và cá nược 000000RVC40 hoặc CC17502084090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC17602085000- Của loài bò sát 000000RVC40 hoặc CC17702086000- Của lạc đà và họ lạc đà 000000RVC40 hoặc CC178020890- Loại khác:17902089010- - Đùi ếch000000RVC40 hoặc CC18002089090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC1810209Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.18202091000- Của lợn000000RVC40 hoặc CC18302099000- Loại khác000000RVC40 hoặc CC1840210Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.185- Thịt lợn:18602101100- - Thịt mông đùi , thịt vai và các mảnh của chúng, có xương000000RVC40 hoặc CC18702101200- - Thịt dọi và các mảnh của chúng000000RVC40 hoặc CC188021019- - Loại khác:18902101930- - - Thịt lợn muối xông khói ; thịt mông đùi không xương000000RVC40 hoặc CC19002101990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC19102102000- Thịt động vật họ trâu bò000000RVC40 hoặc CC192- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:19302109100- - Của bộ động vật linh trưởng000000RVC40 hoặc CC194021092- - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo ; của lợn biển và cá nược ; của hải cẩu, sư tử biển và con moóc :19502109210- - - Của cá voi, cá heo chuột và cá heo ; của lợn biển và cá nược 000000RVC40 hoặc CC19602109290- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC19702109300- - Của loài bò sát 000000RVC40 hoặc CC198021099- - Loại khác:19902109910- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh000000RVC40 hoặc CC20002109920- - - Da lợn khô000000RVC40 hoặc CC1 2 3 ... 84 »Văn bản liên quan Nghị định 126/2022/NĐ-CP của Chính phủ về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN giai đoạn 2022-2027Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo Nghị định 118/2022/NĐ-CP của Chính phủ về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Trung Quốc giai đoạn 2022-2027Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo Nghị định 119/2022/NĐ-CP của Chính phủ về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2022-2027Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo Nghị định 121/2022/NĐ-CP của Chính phủ về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thành lập Khu vực Thương mại tự do ASEAN - Ôt-xtrây-lia - Niu Di-lân giai đoạn 2022-2027Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo Nghị định 122/2022/NĐ-CP của Chính phủ về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ giai đoạn 2022-2027Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo Nghị định 123/2022/NĐ-CP của Chính phủ về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN - Hồng Kông, Trung Quốc giai đoạn 2022-2027Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo Nghị định 120/2022/NĐ-CP của Chính phủ về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản giai đoạn 2022-2028Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩuTin liên quan về thuế ASEANCần đánh giá tác động của việc áp thuế 0% với ô tô nhập từ ASEANNgy 4/9/2018, Thủ tướng Chnh phủ đ ra Chỉ thị số 26/CT-TTg về đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế theo hướng hiệu lực v hiệu quả hơn.07/09/2018Không áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu trứng, muối từ ASEANVừa qua, Bộ Cng Thương đ ban hnh Thng tư số 04/2018/TT-BCT về khng p dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu trứng, muối c xuất xứ từ cc nước ASEAN.04/04/2018Không áp dụng hạn ngạch thuế quan NK thuốc lá nguyên liệu từ ASEANĐy l nội dung nổi bật tại Thng tư số 07/2015/TT-BCT ngy 12/05/2015 của Bộ Cng Thương quy định việc khng p dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc l nguyn liệu c xuất xứ từ cc nước ASEAN...14/05/2015Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và NhậtBộ Ti chnh vừa ban hnh Thng tư số 63/2012/TT-BTC ngy 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đi đặc biệt đối với một số nhm mặt hng trong cc Biểu thuế nhập khẩu ưu đi đặc biệt. Trong đ, mức tăng cao nhất ở một số mặt hng thuộc m 8703 như xe cứu thương, xe t c nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% ln 78%. Cc mặt hng thuộc m 8702 như xe t , xe but... thuế suất tăng từ 5% ln 70%...02/05/2012Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEANNhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản v cc nước ASEAN vo Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trnh cam kết từ ngy 01/04/2012, trong đ c cả cc sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, my cng nghiệp... cho đến nng sản, thực phẩm đ qua chế biến... Bộ Ti chnh đ ban hnh02 Thng tư số 20/2012/TT-BTC v 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tc kinh tế ton diện ASEAN - Nhật Bản v Hiệp định Đối tc kinh tế Việt Nam - Nhật Bản ...28/03/2012Tổng hợp các văn bản mới nhất về xuất nhập khẩuTrong nội dung bài viết dưới đây LuatVietnam sẽ tổng hợp các văn bản mới nhất về xuất, nhập khẩu, cập nhật đến ngày 07/11/2024.07/11/2024C/O là gì? Điều kiện, thủ tục cấp C/O với hàng xuất, nhập khẩuC/O l thuật ngữ quen thuộc với trong ngnh xuất nhập khẩu. C/O l g? C/O c tc dụng như thế no? C/O c bắt buộc khng? Hy cng chng ti giải đp tất cả cu hỏi trn bằng bi viết dưới đy.14/08/2023Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]Nhu cầu về t tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vo những năm gần đy. Ngoi cc dng t nội địa, t nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trn thị trường. Vậy thuế nhập khẩu t l bao nhiu, cch tnh thuế như thế no, hy cng tm hiểu qua bi viết sau.24/02/20235 Luật, 7 Nghị định, 49 Thông tư có hiệu lực hôm nay Ngy 01/01/2020, ngy đầu tin của năm mới sẽ l ngy c hiệu lực của hng loạt chnh sch về cc lĩnh vực trong đời sống như an ninh trật tự, ti chnh ngn hng, giao thng01/01/20206 văn bản mới lĩnh vực Hải quan có hiệu lực từ 01/01/2020Để tiện cho việc theo di, LuatVietnam cung cấp tới Qu khch hng danh sch văn bản quy phạm php luật lin quan đến hải quan, xuất nhập khẩu c hiệu lực từ thng 01/2020.21/12/2019Xem thêm Tổng đài giải đáp thắc mắc 1900.6192Góp ý cho hệ thốngGửi góp ý Tin tức về Thuế-Phí-Lệ phíĐiểm mới của dự thảo Nghị định hướng dẫn Luật Thuế GTGTNhững thay đổi quan trọng về cơ cấu tổ chức của cơ quan Thuế từ 01/3/2025Cách đăng ký mã số thuế đuôi 888 cho hộ kinh doanh onlineHộ kinh doanh bán trên sàn Shopee, Tiktok có cần đổi mã số thuế đuôi 001 sang 888?Cảnh giác lừa đảo tập huấn về thuế sau khi đăng ký hộ kinh doanhRecord: Giải đáp về thuế đối với giáo viên dạy thêm Hộ kinh doanh dạy thêm có doanh thu bao nhiêu được miễn thuế?Webinar: Giải đáp tất tật về Thuế đối với giáo viên dạy thêm Lệ phí môn bài với hộ kinh doanh dạy thêm như thế nào?Những việc kế toán, nhân sự cần làm trong tháng 02/2025Xem thêmGiới thiệuLời giới thiệuLịch sử phát triểnProfile Tra cứu văn bảnLiên hệGóp ýDịch vụTra cứu văn bảnPhân tích văn bảnDịch vụ dịch thuậtPháp lý doanh nghiệpDịch vụ nội dungTổng đài tư vấnChính sáchBảng giá phần mềmHình thức thanh toánQuy ước sử dụngChính sách bảo mậtChính sách bảo vệ dữ liệu cá nhânThông báo hợp tác Bản quyền © 2000-2025 bởi LuatVietnam - Thành viên INCOM Communications ., JSCGiấy phép thiết lập trang Thông tin điện tử tổng hợp số: 692/GP-TTĐT cấp ngày 29/10/2010 bởiSở TT-TT Hà Nội, thay thế giấy phép số: 322/GP - BC, ngày 26/07/2007, cấp bởi Bộ Thông tin và Truyền thôngChứng nhận bản quyền tác giả số 280/2009/QTG ngày 16/02/2009, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịchCơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Truyền thông Quốc tế INCOM. Chịu trách nhiệm: Ông Trần Văn TríHỗ trợ về dịch vụ: 0938 36 1919Hỗ trợ giải đáp pháp luật: 1900 6192 Tải ứng dụng luatvietnam Quét mã QR code để cài đặtTrụ sở: Tầng 3, Toà nhà IC, 82 Duy Tân, P.Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP.Hà NộiVPĐD: Tầng 3, Số 607-609 Nguyễn Kiệm, P.9, Q.Phú Nhuận, TP. Hồ Chí MinhĐiện thoại: 0938 36 1919 - Email: [email protected]Liên hệ quảng cáo; quyền tác giả và các quyền liên quan: [email protected]Văn Bản Pháp Luật Luật Đất đai ;" id=form0 method=post> Lưu tài khoản Quên mật khẩu?Đăng nhậpHoặc Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Google Tôi đồng ý với Quy ước sử dụng của LuatVietnam.vn Tạo tài khoảnHoặc Đăng ký bằng Facebook Đăng ký bằng Google Quên mật khẩuNhập tên tài khoản của bạn để khôi phục mật khẩu của bạn.GửiĐặt mật khẩu mớiMật khẩu hiện tại: Mật khẩu mới: Nhập lại mật khẩu mới: Xác nhậnThông báoCảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.ĐóngĐang tải dữ liệu...Đặt mua Tiêu chuẩn quốc gia - tcvn Thông tin đặt muaDấu là trường bắt buộc nhậpLoại tài liệu*: Bản File mềm Bản giấy Số lượng bản giấy - +Họ và tên* Email* Số điện thoại* Yêu cầu chi tiết Xuất hóa đơn VAT Tên công ty/cá nhân trên hóa đơn* Địa chỉ trên hóa đơn* Mã số thuế* Người liên hệ* Số điện thoại* Email* Thông tin chi tiết TCVNSố hiệu:TCVN 12828:2019Tiêu đề:Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khátNgày/năm ban hành:31/12/2019Số trang:9TC bị thay thế:Chưa cóTC thay thế:Chưa cóTC tương đương:Chưa cóTrạng thái:Còn hiệu lựcChỉ số phân loại:Chưa biếtĐơn giá:Từ 1-10 trang: 50.000đ/cuốnTừ 11-20 trang: 100.000đ/cuốnTừ 21-30 trang: 150.000đ/cuốnTừ 31-40 trang: 200.000đ/cuốnTrên 40 trang: 4.000đ/cuốnTổng cộng: 50.000đGửi đặt muaThông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVNTrung tâm Thông tin – Truyền thông , Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngSố 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội 37562608 – Email: [email protected]Hotline của LuatVietnam: 0938361919Đặt mua Tiêu chuẩn quốc gia - tcvn Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVNTrung tâm Thông tin – Truyền thông , Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngSố 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội 37562608 – Email: [email protected]Hotline của LuatVietnam: 0938361919Góp ý cho hệ thốngHủyGửiVui lòng đợi